HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
(Dành cho Học sinh từ lớp 1 đến lớp 4)
Năm học 2017 - 2018
I. Nhà trường phát: Sách và tài liệu học tập (trừ vào tiền học phẩm)
II. Phụ huynh cùng con chuẩn bị:
STT |
Nội dung |
Khối |
Số lượngdự kiến/năm |
Đơn vị |
1 |
Cặp hoặc Ba lô |
1,2,3,4 |
1 |
Cái |
2 |
Vở 4 ly to 6* (Hồng Hà chống lóa) |
1 |
5 |
Quyển |
2,3,4 |
10 |
|||
3 |
Vở vẽ A3 Hồng Hà |
1,2,3,4 |
2 |
Quyển |
4 |
Vở chép nhạc |
1,2,3,4 |
1 |
Quyển |
5 |
Vở nháp |
1,2,3,4 |
3 |
Quyển |
6 |
Bọc vở (Vở 4 ly to 6* Hồng Hà) |
1,2,3,4 |
2 |
Tập |
7 |
Giấy kiểm tra (giấy ô ly Hồng Hà) |
1,2,3,4 |
3 |
Tập |
8 |
Bút chì 2B |
1,2,3,4 |
10 |
Chiếc |
9 |
Bút My Gel (màu tùy chọn) |
2,3,4 |
5 |
Cái |
10 |
Bút máy |
1 |
2 |
Cái |
11 |
Bút viết bảng fooc |
2,3,4 |
2 |
Chiếc |
12 |
Bút dạ kim Doraemon |
1 |
10 |
Cái |
13 |
Bút dạ 12 màu (Deli) |
1,2,3,4 |
2 |
Hộp |
14 |
Màu oil pastels 49 màu loại Pentel |
1,2,3,4 |
1 |
Hộp |
15 |
Đất nặn Play - Doh/ Claylove |
1,2,3,4 |
1 |
Hộp |
16 |
Mực tím |
1 |
1 |
Lọ |
17 |
Gọt bút chì |
1,2,3,4 |
1 |
Cái |
18 |
Kéo |
1,2,3,4 |
1 |
Cái |
19 |
Tẩy đen 4B (Hàn Quốc) |
1,2,3,4 |
3 |
Cái |
20 |
Bảng con, hộp đựng phấn (Hồng Hà) |
1 |
1 |
Cái |
21 |
Bảng fooc size A4 (cả 2 mặt đều là fooc trắng) |
2,3,4 |
1 |
Cái |
22 |
Thước đo độ, ê ke |
4 |
1 |
1Cái/Loại |
23 |
Thước kẻ |
1,2,3,4 |
2 |
Cái |
24 |
Kẹp file đục lỗ |
1,2,3,4 |
1 |
Cái |
25 |
Hồ khô |
1,2,3,4 |
1 |
Lọ |
26 |
Hộp / túi đựng bút |
1,2,3,4 |
1 |
Cái |
27 |
Túi đựng đồ vẽ (A3) |
1,2,3,4 |
1 |
Cái |
28 |
Clear Bag |
1,2,3,4 |
1 |
Cái |
29 |
File 40 lá |
1,2,3,4 |
1 |
Cái |
30 |
Bình nước |
1,2,3,4 |
1 |
Cái |
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
(Dành cho Học sinh từ lớp 5 đến lớp 12)
Năm học 2017 – 2018
I. Nhà trường phát: Sách và tài liệu học tập (trừ vào tiền học phẩm)
II. Phụ huynh cùng con chuẩn bị:
STT |
Nội dung |
Khối |
Số lượng dự kiến/ năm |
Đơn vị |
1 |
Cặp hoặc Ba lô |
5 - 12 |
1 |
Cái |
2 |
Hộp, túi đựng bút |
5 - 12 |
1 |
Cái |
3 |
Túi đựng đồ vẽ (A3) |
5 |
1 |
Cái |
4 |
Vở 4 ô ly vuông (Hồng Hà 6* 48 trang) |
5 |
14 |
Quyển |
5 |
Vở kẻ ngang cho môn Toán, Tiếng Anh (loại 200 trang - Vở có lề sẵn) |
6 - 12 |
6 |
Quyển |
6 |
Vở kẻ ngang (khổ A4 - 48 trang, vở có lề sẵn) |
5 -12 |
3 |
Quyển |
7 |
Vở kẻ ngang cho môn Ngữ Văn (khổ A4, loại 120 trang - Vở có lề sẵn) |
6 -12 |
2 |
Quyển |
8 |
Sketch book A3 |
6 - 12 |
1 |
Quyển |
9 |
Vở nháp |
5 - 12 |
2 |
Quyển |
10 |
Vở vẽ A3 (Hồng Hà) |
5 |
2 |
Quyển |
11 |
Giấy A4 |
5 -12 |
2 |
Ram |
12 |
Giấy kiểm tra (giấy ô ly Hồng Hà) |
5 |
5 |
Tập |
13 |
Giấy kiểm tra (giấy kẻ ngang Hồng Hà) |
6 - 12 |
9 |
Tập |
14 |
Bọc vở (Hồng Hà 6*) |
5 |
3 |
Tập |
15 |
Bút viết, bút nhớ, bút đỏ,tẩy, compa, thước kẻ 20cm,kéo, thước đo độ, ê ke. |
5 -12 |
1 |
Chiếc/loại |
16 |
Bút chì 3B hoặc 4B |
5 - 8 |
8 |
Chiếc |
17 |
Bút chì 3B, 4B, 5B ( dùng cho học sinh đăng kí học Mỹ thuật chương trình electives) |
9 - 12 |
16 |
Chiếc |
18 |
Bút chì kim + hộp ruột chì kim loại mềm 2B |
5 - 12 |
1 |
Chiếc/hộp |
19 |
Bút viết màu đen/xanh |
5 - 12 |
4 |
Chiếc |
20 |
Bút dạ 12 màu (Deli) |
5 - 12 |
1 |
Hộp |
21 |
Sáp 49 màu (Pentel) |
5 - 12 |
1 |
Hộp |
22 |
Màu oil pastels 49 màu loại Pentel |
5 - 8 |
1 |
Hộp |
23 |
Đất nặn 18 màu loại Mango |
5 |
1 |
Hộp |
24 |
Tẩy đen 4B |
5 - 12 |
10 |
Viên |
25 |
Gọt bút chì |
5 - 12 |
4 |
Cái |
26 |
Lọ hồ khô |
5 |
1 |
Cái |
27 |
Bảng fooc size A4 (cả 2 mặt đều là fooc trắng) |
5 |
1 |
Cái |
28 |
File lưu 20 lá |
5 - 12 |
2 |
Cái |
29 |
File lưu 40 lá |
6 - 12 |
1 |
Cái |
30 |
Kẹp file đục lỗ để kẹp phiếu BT riêng của môn Anh |
5 |
1 |
Cái |
31 |
Máy tính cầm tay, hiệu casio fx-570 ES PLUS |
8 - 12 |
1 |
Cái |
32 |
USB, máy tính nối mạng ( dùng ở nhà khi có yêu cầu của giáo viên) |
5 - 8 |
1 |
Cái |
33 |
Laptop( mang tới trường khi có yêu cầu của giáo viên) |
9 - 12 |
1 |
Cái |
34 |
Bình nước |
5 -12 |
1 |
Cái |